はい
はーい
はーーい

Thán từ

⚠️Lịch sự (teineigo)

vâng; đúng vậy

JP: 「もしもし、ブラウンさんですか」「はい、そうです」

VI: "Alô, ông Brown phải không?" "Vâng, đúng vậy."

Thán từ

hiểu rồi; được

JP: はいどうぞ、きみ飛行機ひこうきなか雑誌ざっしです。

VI: Vâng, đây là tạp chí bạn có thể đọc trên máy bay.

Thán từ

📝 đáp lại điểm danh

có mặt; đây

Thán từ

⚠️Khẩu ngữ

📝 với ngữ điệu tăng dần

gì cơ?

Thán từ

📝 dùng khi gọi sự chú ý của ai đó hoặc khi đưa cái gì cho ai đó

đây; của bạn đây

Thán từ

đi nào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はいはい。
Vâng vâng.
はいはい、かったから。
Được rồi, tôi hiểu mà.
はい。
Vâng.
はい!
Vâng!
はい?
Vâng?
そのあかちゃんははいはいをはじめた。
Đứa trẻ đã bắt đầu bò.
あかちゃんはあるくまで、はいはいをします。
Trẻ sơ sinh bò trước khi biết đi.
はいどうぞ。
Vâng, xin mời.
はい、チーズ。
Vâng, cười lên nào.
はい、そこまで。
Được rồi, đến đây thôi.