に拠れば [Cứ]
に依れば [Y]
に因れば [Nhân]
によれば

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

theo (ai đó)

JP: かれのいうところによれば、彼女かのじょ正直しょうじきおんなだ。

VI: Theo lời anh ấy, cô ấy là một người phụ nữ trung thực.

JP: いもうとから便たよりがあった。手紙てがみによれば目下めした元気げんきだそうだ。

VI: Tôi đã nhận được tin từ em gái, theo như bức thư thì cô ấy đang khỏe mạnh.

🔗 によって

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この理由りゆうにより、著者ちょしゃかんする信憑しんぴょうせいは、資料しりょう信憑しんぴょうせいっているのである。
Vì lý do này, tính xác thực của tác giả phụ thuộc vào tính xác thực của tài liệu.