に依ると [Y]
によると

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

theo (ai đó)

JP: ある調査ちょうさによると、今日きょうでは5人ごにんちゅう3人さんにん外交がいこう問題もんだいには関心かんしんのようだ。

VI: Theo một cuộc khảo sát, ngày nay có vẻ như 3 trong số 5 người không quan tâm đến vấn đề ngoại giao.

🔗 によれば

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

国内こくない市場しじょう縮小しゅくしょうはインフレにるものです。
Sự thu hẹp của thị trường nội địa là do lạm phát.
ものの見方みかたというのは立場たちばるものだ。
Cách nhìn nhận vấn đề phụ thuộc vào quan điểm của mỗi người.
ながきられることをねがってむすめさい名付なづけた。
Tôi đã đặt tên cho con gái là Nairu hy vọng cô ấy sẽ sống lâu.