に依る
[Y]
に因る [Nhân]
に拠る [Cứ]
に因る [Nhân]
に拠る [Cứ]
による
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
do; bởi
JP: ある研究によれば、ガンによる女性の死亡数の中では肺がんが17%を占めている。
VI: Theo một nghiên cứu, trong số các ca tử vong do ung thư ở phụ nữ, ung thư phổi chiếm 17%.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
国内市場の縮小はインフレに依るものです。
Sự thu hẹp của thị trường nội địa là do lạm phát.
ものの見方というのは立場に依るものだ。
Cách nhìn nhận vấn đề phụ thuộc vào quan điểm của mỗi người.
長く生きられることを願って娘を菜依瑠と名付けた。
Tôi đã đặt tên cho con gái là Nairu hy vọng cô ấy sẽ sống lâu.