どう忘れ
[Vong]
胴忘れ [Đỗng Vong]
胴忘れ [Đỗng Vong]
どうわすれ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
⚠️Từ hiếm
quên tạm thời; quên tạm thời điều gì đó mà mình biết rõ; (cái gì đó) trượt khỏi trí nhớ
🔗 ど忘れ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どうしたらあの日々が忘れられるか。
Làm thế nào để quên được những ngày tháng ấy?
あ、キャベツ買うの忘れたね。どうする?
À, quên mua bắp cải rồi nhỉ. Làm sao bây giờ?
円周の長さの求め方ってどうでしたっけ?忘れました。
Làm sao để tính chu vi của hình tròn nhỉ? Tôi quên mất rồi.
どうすれば、あなたのことを忘れることができますか?
Làm thế nào để tôi có thể quên bạn?
どうか、明日の朝7時に私を起こすのを忘れずに。
Làm ơn đừng quên đánh thức tôi vào 7 giờ sáng ngày mai.
「テストどうだった?」「やばいよ。0点かも」「は、まじで?」「テストあるの忘れててノー勉で受けたもん」
"Bài kiểm tra thế nào?" "Tệ lắm, có thể tôi được 0 điểm." "Thật à?" "Tôi quên có bài kiểm tra và không học bài gì cả."
去年は、他人とどうやってコミュニケーション取ればいいか忘れてしまいかけるくらい、それほど長い間僕は孤独に過ごした。
Năm ngoái, tôi đã cảm thấy cô đơn đến mức gần như quên mất cách giao tiếp với người khác.