どうにかこうにか
Cụm từ, thành ngữ
bằng cách nào đó
JP: 仕事はどうにかこうにか仕上がった。
VI: Công việc đã được hoàn thành một cách vất vả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どうにかこうにか暮らしてます!
Tôi đang sống như thế này đây!
どうにかこうにか生活してます!
Tôi đang sống như thế này đây!
どうにかこうにか私はピアノが弾けます。
Bằng cách nào đó, tôi có thể chơi piano.
彼にどうにかこうにかそれを分からせた。
Tôi đã làm cho anh ấy hiểu được điều đó bằng cách này hay cách khác.
やっとさぁ、どうにかこうにかトムを見つけたよ。
Cuối cùng thì cũng tìm thấy Tom.
彼はどうにかこうにか自分で夕食を作ることができた。
Anh ấy đã tự mình nấu bữa tối.
彼女はどうにかこうにか、彼らのボートを車の後ろに引いてガレージに入れた。
Cô ấy đã vất vả lắm mới kéo chiếc thuyền của họ vào garage phía sau xe hơi.
ガチョウの番がどうにかこうにか務まるといった塩梅の、のらくら者であることを、しょっちゅうこぼしていました。
Anh ta thường than phiền về việc mình chỉ đủ sức làm người canh gác ngỗng mà thôi.