ではある
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)
📝 である với は
là (trái ngược với điều không đúng)
JP: その氷河はゆっくりではあるが動いている。
VI: Sông băng đó đang chuyển động chậm rãi.
🔗 である
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは私のではありません。
Đó không phải của tôi.
これは私のではありません。
Đây không phải của tôi.
その車はどれも私のではありません。
Không chiếc xe nào trong số đó là của tôi.
彼が運転している車は、彼のではありません。
Chiếc xe anh ấy đang lái không phải của anh ấy.
暗殺説もあるが、では誰が何のために暗殺したのかは特定されたわけではなく、いまだ真相は不明である。
Có giả thuyết cho rằng đây là một vụ ám sát, nhưng không rõ ai là thủ phạm và mục đích của họ, sự thật vẫn còn là một ẩn số.