ご褒美 [Bao Mỹ]
ごほうび

Danh từ chung

phần thưởng

JP: わたしはとたちがそのはこうえによじのぼったご褒美ほうびえさあたえた。

VI: Tôi đã cho chim bồ câu ăn vì chúng leo lên trên cái hộp.

🔗 褒美

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はい、ご褒美ほうび
Vâng, đây là phần thưởng của bạn.
褒美ほうびスイーツはきがいい。
Bánh ngọt thưởng bán rất chạy.
これは絶対ぜったいなさけはひとのためならず!いいことしたからご褒美ほうびなんだよ!
Đây chính xác là điều không mang lại lợi ích cho người khác! Được thưởng vì đã làm điều tốt!

Hán tự

Bao khen ngợi; ca ngợi
Mỹ vẻ đẹp; đẹp