きし麺
[Miến]
棊子麺 [Cờ Tử Miến]
碁子麺 [Kỳ Tử Miến]
棊子麺 [Cờ Tử Miến]
碁子麺 [Kỳ Tử Miến]
きしめん
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mì sợi dẹt
JP: そばはそば粉から、うどんやきしめんは普通の小麦粉からできてるの。
VI: Soba được làm từ bột soba, còn udon và kishimen thì được làm từ bột mì thông thường.