お誕生日
[Đản Sinh Nhật]
御誕生日 [Ngự Đản Sinh Nhật]
御誕生日 [Ngự Đản Sinh Nhật]
おたんじょうび
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo)
sinh nhật
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お誕生日おめでとうございます。
Chúc mừng sinh nhật.
お誕生日おめでとうムーリエル!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
トム、お誕生日おめでとう!
Tom, chúc mừng sinh nhật!
お誕生日はいつですか。
Sinh nhật của anh ngày nào vậy ?
トムのお誕生日は10月20日ですよ。
Sinh nhật của Tom là ngày 20 tháng 10.
お兄ちゃんの誕生日って、いつだっけ?
Sinh nhật anh trai là khi nào nhỉ?
お誕生日はいつでいらっしゃいますか?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
トムにお誕生日カードを送りました。
Tôi đã gửi thẻ chúc mừng sinh nhật cho Tom.
1日遅れちゃったけど、お誕生日おめでとう。
Dù trễ một ngày nhưng chúc mừng sinh nhật bạn.
お誕生日おめでとう相葉ちゃん!
Chúc mừng sinh nhật Aiba-chan!