お湯 [Thang]
おゆ

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

nước nóng

JP:全部ぜんぶ使つかわないで。

VI: Đừng dùng hết nước nóng.

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

tắm nước nóng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ません。
Không có nước nóng.
はじめた。
Nước sôi đã bắt đầu sôi.
かしといて。
Làm ơn đun sôi nước giúp tôi.
テキーラのおりも美味おいしいらしい。
Nghe nói rằng tequila pha nước nóng cũng ngon lắm.
彼女かのじょ足首あしくびをおひたした。
Cô ấy ngâm mắt cá chân vào nước nóng.
すこかしてください。
Làm ơn đun sôi một chút nước.
薬缶やかんのおいている。
Nước trong ấm đang sôi.
ポットにおはありますか?
Có nước sôi trong ấm không?
沸騰ふっとうしてなくなった。
Nước đã sôi và cạn đi.
トムは浴槽よくそうにおった。
Tom đã đổ nước nóng vào bồn tắm.

Hán tự

Thang nước nóng; tắm; suối nước nóng