お決まり [Quyết]
お決り [Quyết]
おきまり

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tiêu chuẩn; thông thường

🔗 決まり

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Lịch sự (teineigo)

đã quyết định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

注文ちゅうもんはおまりですか?
Bạn đã quyết định đặt hàng chưa?
さて、おまりになりましたか?
Bạn đã quyết định chưa?
トムはおまりの午後ごご散歩さんぽかけたよ。
Tom đã đi dạo buổi chiều như thường lệ.
注文ちゅうもんがおまりになりましたら、おびください。
Khi bạn quyết định xong, xin hãy gọi cho chúng tôi.
我々われわれ教授きょうじゅのおまりの冗談じょうだんにはきしている。
Chúng ta đã chán ngấy với những câu đùa cũ của giáo sư.
まりの質問しつもんわるいのだけど、これ以外いがいにはおもいつかない。
Tôi xin lỗi vì chỉ hỏi câu hỏi thông thường này, nhưng tôi không nghĩ ra câu hỏi khác.
注文ちゅうもんがおまりになりましたらこちらのボタンでおびください。
Khi quý khách đã quyết định xong, xin bấm nút này để gọi.
かれさけむと、息子むすこ愚痴ぐちをこぼすのがおまりだ。
Mỗi khi uống rượu, anh ấy lại than phiền về con trai mình.
夏休なつやすみの宿題しゅくだいって、なにがでた?」「夏休なつやすちょう漢字かんじ計算けいさんドリル、あとは自由じゆう工作こうさく絵日記えにっきがでた」「おまりのものだけね。健太けんたは?」「ぼくは、絵日記えにっきはさすがになかったけど、自由じゆう研究けんきゅう読書どくしょ感想かんそうぶんがでてた。読書どくしょ感想かんそうぶんとかめんどくさいんだけど」「頑張がんばって」
"Bài tập hè của bạn có gì không?" "Có sổ tay hè, luyện chữ Hán và tính toán, còn lại là làm tự do và nhật ký tranh ảnh." "Toàn những thứ quen thuộc thôi nhỉ. Còn Kenta thì sao?" "Tớ thì không có nhật ký tranh ảnh, nhưng có dự án tự do và bài cảm nhận sách. Bài cảm nhận sách thật là phiền phức." "Cố lên nhé."

Hán tự

Quyết quyết định; sửa chữa; đồng ý; bổ nhiệm

Từ liên quan đến お決まり