お年玉
[Niên Ngọc]
おとしだま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
quà Tết (thường là tiền cho trẻ em từ người thân và khách)
JP:
🔗 年玉
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それがいわゆる「お年玉」よ。
Đó là cái gọi là "tiền mừng tuổi".
お年玉で何を買おうかな?
Tôi nên mua gì với tiền lì xì nhỉ?
それが「お年玉」ってやつよ。
Đó chính là cái gọi là "tiền mừng tuổi".