お久しぶり [Cửu]
お久し振り [Cửu Chấn]
おひさしぶり

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Lịch sự (teineigo)

lâu rồi không gặp

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひさしぶりですね!
Lâu quá không gặp nhỉ!
ひさしぶり。
Lâu quá không gặp.
本当ほんとうにおひさしぶりです。
Thật sự lâu lắm rồi mới gặp lại bạn.
大変たいへんひさしぶりです。
Lâu quá không gặp.
こんにちは。おひさしぶりです。
Xin chào. Lâu quá không gặp.
元気げんきですか。おひさしぶりですね。
Bạn có khỏe không? Lâu quá không gặp.
ひさしぶりに、おばあちゃんにいにきました。
Sau một thời gian dài, tôi đã đi thăm bà.
こんにちは。トムさんですよね? おひさしぶりです。
Xin chào, bạn là Tom phải không? Lâu rồi không gặp.
「おひさしぶりってかんじね。元気げんきにしてる?」「してる。してる。最近さいきんいそがしくてさ、なかなか時間じかんがとれないのよ。いまね、病院びょういん待合室まちあいしつ時間じかんすこしできたからメッセージいてみたの」
"Lâu quá không gặp nhỉ, bạn khỏe không?" "Khỏe, khỏe. Dạo này bận quá, không có nhiều thời gian đâu. Bây giờ tôi đang ở phòng chờ bệnh viện. Tôi có chút thời gian nên viết tin nhắn cho bạn."
「あ、田中たなかさん!」「あっ......!」「元気げんきだった?」「うん。えっと、あっ......!名前なまえわすれしちゃった。ごめんなさい。名前なまえなんてうんだったけ?」「もぉ、国貞くにさだよ。国貞くにさだ恵子えこ」「そうそう、国貞くにさださん。おひさしぶり!」
"Ôi, Tanaka-san!" "Ôi...!" "Bạn khỏe không?" "Ừm. À, ôi...! Tôi quên mất tên bạn rồi. Xin lỗi nhé. Tên bạn là gì nhỉ?" "Mình là Kunisada. Kunisada Keiko." "Ồ, Kunisada-san. Lâu quá không gặp!"

Hán tự

Cửu lâu dài
Chấn lắc; vẫy