黄身
[Hoàng Thân]
きみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
lòng đỏ trứng
JP: 私の娘は卵の黄身が好きです。
VI: Con gái tôi thích lòng đỏ trứng.
🔗 白身
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
黄身が大好きなのよ。
Tôi rất thích lòng đỏ trứng.
大きめのボールに黄身を入れます。
Cho lòng đỏ vào một cái bát to.
卵を割って、黄身と白身に分けて。
Đập trứng và tách lòng đỏ ra khỏi lòng trắng.
私の手から滑り落ちた卵は、殻も黄身も飛び散り見るも無残な姿となった。
Quả trứng tôi để rơi vỡ tan tành, lòng đỏ và vỏ văng tứ tung, không còn nguyên vẹn.