麿
[Ma]
麻呂 [Ma Lữ]
麻呂 [Ma Lữ]
まろ
Đại từ
⚠️Từ cổ
tôi; mình
JP: 麿はプリンを食べないではおれぬ。
VI: Maro không thể không ăn bánh pudding.
Danh từ chung
(người có) lông mày mỏng hoặc cạo
Hậu tố
📝 cũng là 丸
hậu tố thân mật cho tên của nam giới trẻ hoặc thú cưng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
麿は雅びな家の生まれでおじゃる。
Maro sinh ra trong một gia đình có văn hóa tao nhã.