[Thứu]
わし
ワシ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đại bàng (họ Accipitridae)

JP: ワシがそらんでいる。

VI: Đại bàng đang bay trên bầu trời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わしそら王者おうじゃです。
Đại bàng là vua của bầu trời.
わしとり王者おうじゃです。
Đại bàng là vua của các loài chim.
わしとりおうだ。
Đại bàng là vua của các loài chim.
わしはハエをらない。
Đại bàng không săn ruồi.
あのわし、きれいね。
Con đại bàng kia đẹp nhỉ.
小鳥ことりわしからまもれなかった。
Chim nhỏ không thể bảo vệ mình khỏi đại bàng.
そのとりわし半分はんぶんおおきさだった。
Con chim đó to bằng nửa con đại bàng.
わしはねひろげると1メーターにもなる。
Khi xòe ra, cánh của con đại bàng có thể đạt tới 1 mét.
わし一羽いちわそらたかんでいた。
Một con đại bàng đang bay cao trên bầu trời.
ライオンがししおうであるのと同様どうようわしとりおうである。
Giống như sư tử là vua của các loài thú, đại bàng là vua của các loài chim.

Hán tự

Thứu đại bàng

Từ liên quan đến 鷲