魚屋
[Ngư Ốc]
さかなや
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
chợ cá; người bán cá
JP: サムは魚屋の店を持っている。
VI: Sam sở hữu một cửa hàng bán cá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は魚屋です。
Anh ấy là người bán cá.
魚屋の前でハエがぶんぶん飛んでいる。
Trước cửa hàng cá, ruồi đang bay vù vù.
あの魚屋ではぴんぴん生きている魚を売っている。
Cửa hàng cá đó bán cá còn sống đấy.
スーパー等の量販店に押され、魚屋や八百屋といった昔ながらの店は減る一方だ。
Các cửa hàng bách hóa lớn đang chiếm lĩnh thị trường, khiến các cửa hàng truyền thống như tiệm cá hay tiệm rau củ ngày càng ít đi.