魔女狩り
[Ma Nữ Thú]
まじょがり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
săn phù thủy (bắt bớ người bị buộc tội phù thủy)
JP: 我こそ魔女がりの大将。
VI: Tôi là đại tướng của phù thủy.
Danh từ chung
săn phù thủy (bắt bớ người bị coi là nguy hiểm cho xã hội)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
魔女狩りが始まってしまった。
Cuộc săn phù thủy đã bắt đầu.