騙し騙し
[Phiến Phiến]
だましだまし
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dùng mọi mánh khóe; dùng mọi thủ đoạn; bằng cách này hay cách khác; chăm sóc cẩn thận; cẩn thận (ví dụ: chăm sóc xe hỏng)
JP: クラッチペダルを数回踏むと、なんとかクラッチが切れたので、騙し騙し運転しました。
VI: Sau khi giẫm vài lần vào bàn đạp côn, côn cuối cùng cũng tách ra, tôi đã lái xe một cách cực kỳ thận trọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
騙したわね。
Bạn đã lừa tôi rồi.
騙すならもっと上手に騙してよ。
Nếu lừa thì lừa cho khéo léo chút đi.
私は騙すよりもむしろ騙されたい。
Tôi thà bị lừa còn hơn là lừa người khác.
騙すくらいなら騙された方がましだよ。
Thà bị lừa còn hơn là đi lừa người khác.
騙されんなよ。
Đừng để bị lừa đấy.
私を騙さないで下さい。
Đừng lừa dối tôi.
彼は彼女を騙した。
Anh ấy đã lừa dối cô ấy.
彼は彼らを騙した。
Anh ấy đã lừa dối họ.
トムはあなたを騙した。
Tom đã lừa bạn.
トムはメアリーを騙した。
Tom đã lừa Mary.