駅前
[Dịch Tiền]
えきまえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
trước ga
JP: この本は駅前の書店で買ったんだ。
VI: Tôi đã mua cuốn sách này ở hiệu sách trước ga.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
駅前に銀行があるよ。
Có ngân hàng trước nhà ga đấy.
駅前には銀行がある。
Có một ngân hàng trước nhà ga.
駅前でタクシーを拾った。
Tôi đã bắt được taxi trước nhà ga.
駅前の本屋はとても大きい。
Hiệu sách trước nhà ga rất lớn.
駅前でばったり旧友に会った。
Tôi tình cờ gặp lại bạn cũ trước nhà ga.
駅前にいい店があります。
Có một cửa hàng tốt ở trước ga.
駅前にはたいていタクシーがいる。
Thường thì trước ga luôn có taxi.
駅前に大きな駐車場がある。
Có một bãi đậu xe lớn trước nhà ga.
私たちは駅前のホテルに泊まった。
Chúng ta đã ở lại khách sạn trước ga.
トムは駅前で私を待っているだろう。
Tom có lẽ đang đợi tôi trước ga.