飢え死に
[Cơ Tử]
餓え死に [Ngạ Tử]
飢死に [Cơ Tử]
飢え死 [Cơ Tử]
飢死 [Cơ Tử]
饑死 [Cơ Tử]
餓え死に [Ngạ Tử]
飢死に [Cơ Tử]
飢え死 [Cơ Tử]
飢死 [Cơ Tử]
饑死 [Cơ Tử]
うえじに
かつえじに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Từ nhạy cảm
chết đói; chết vì đói
JP: そんなことをするくらいなら飢え死にしたほうがましだ。
VI: Thà chết đói còn hơn làm những chuyện đó.
🔗 餓死・がし
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
盗むくらいなら飢え死にする方がましだよ。
Thà chết đói còn hơn là ăn cắp.
飢え死にするくらいなら、溺れ死んだほうがましだ。
Thà chết đuối còn hơn là chết đói.
盗みをするよりも飢え死にした方がましだ。
Tôi thà chết còn hơn ăn cắp.
盗みをするくらいなら飢え死にした方がましだ。
Thà chết đói còn hơn là đi ăn trộm.
盗みをするぐらいなら、飢え死にした方がましだよ。
Tốt hơn là chết đói còn hơn là đi ăn trộm.