食中毒
[Thực Trung Độc]
しょくちゅうどく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
ngộ độc thực phẩm
JP: 食中毒に罹ったことはありますか。
VI: Bạn đã bao giờ bị ngộ độc thực phẩm chưa?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは食中毒で亡くなりました。
Tom đã qua đời vì ngộ độc thực phẩm.
食中毒の経験はありますか?
Bạn đã từng bị ngộ độc thực phẩm chưa?
食中毒になったことはありますか?
Bạn đã từng bị ngộ độc thực phẩm bao giờ chưa?
乗務員全員が食中毒で苦しんだ。
Toàn bộ phi hành đoàn đã bị ngộ độc thực phẩm.
彼らは食中毒の危険に注意を怠らない。
Họ không lơ là cảnh giác với nguy cơ ngộ độc thực phẩm.
生の鶏肉を食べると食中毒を起こすことがあります。
Ăn thịt gà sống có thể gây ngộ độc thực phẩm.
暑い日が続きますので、食中毒には十分に注意してください。
Những ngày nắng nóng liên tục sắp tới, hãy cẩn thận ngộ độc thực phẩm.