食パン
[Thực]
しょくパン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
bánh mì
JP: オーブントースターのタイマーが鳴る。食パンがコンガリ焼けた、香ばしい匂い。
VI: Tiếng chuông báo của lò nướng bánh mì vang lên, mùi thơm nồng nàn của bánh mì nướng giòn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは食パンにバターを塗った。
Tom đã bôi bơ lên bánh mì.
私は朝食に食パンを1つかいました。
Tôi đã mua một ổ bánh mì cho bữa sáng.
私はパン屋で食パンを1つ買った。
Tôi đã mua một ổ bánh mì tại tiệm bánh.
私は朝食用に食パンを一斤買った。
Tôi đã mua một ổ bánh mì cho bữa sáng.
近所に新規オープンしたコンビニで買い物したらさ、粗品で食パンもらったんだ。
Tôi đã mua sắm ở cửa hàng tiện lợi mới mở gần nhà và nhận được một ổ bánh mì miễn phí.
ねえ、知ってた?日本で普通に食べてる「ふわふわ食パン」って、オーストラリアでは珍しいんだって。
Này, có biết không? Loại bánh mì mềm mà người Nhật thường ăn, ở Úc lại là thứ hiếm có đấy.