飛び降りる
[Phi Hàng]
飛び下りる [Phi Hạ]
跳び下りる [Khiêu Hạ]
飛び下りる [Phi Hạ]
跳び下りる [Khiêu Hạ]
とびおりる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
nhảy xuống; nhảy khỏi; nhảy ra
JP: 3人の男が飛び降り、古い芝刈り機をトラックと地面にかけた板で降ろした。
VI: Ba người đàn ông nhảy xuống, hạ chiếc máy cắt cỏ cũ xuống từ xe tải bằng một tấm ván đặt giữa xe và mặt đất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飛び降りろ!
Nhảy xuống!
彼は私に崖から飛び降りれるものなら飛び降りてみろと言った。
Anh ấy đã thách thức tôi nhảy xuống từ vách đá nếu dám.
子どもたちは、車から飛び降り走り出した。
Lũ trẻ nhảy khỏi xe và chạy đi.
清水の舞台から飛び降りるつもりで勝負に出るよ。
Tôi sẽ lao vào cuộc đấu như nhảy từ sân khấu Shimizu.
彼は高い窓から飛び降り自殺した。
Anh ấy đã nhảy lầu tự tử từ một cửa sổ cao.
動いてる列車から飛び降りるのは危険だ。
Nhảy khỏi tàu đang chạy là nguy hiểm.
清水の舞台から飛び降りたつもりで脱サラした。
Tôi đã từ bỏ công việc văn phòng như thể nhảy xuống từ sân khấu Sumida.
その女の子は、怖くて屋根から飛び降りれなかった。
Cô bé ấy quá sợ không thể nhảy xuống từ mái nhà.
私は清水の舞台から飛び降りる気持ちで南米に渡ります。
Tôi sẽ sang Nam Mỹ với tâm trạng như thể nhảy xuống từ sân khấu Shimizu.
警察は彼女に橋から飛び降りないように説得した。
Cảnh sát đã thuyết phục cô ấy không nhảy xuống từ cầu.