願書
[Nguyện Thư]
がんしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
đơn xin; kiến nghị
JP: あなたの願書に最近の写真を貼りなさい。
VI: Hãy dán một bức ảnh gần đây của bạn vào đơn xin của bạn.
Danh từ chung
lời cầu nguyện viết tay
🔗 願文
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
インターネットで願書を取り寄せるといいよ。
Bạn nên lấy đơn đăng ký qua internet.
彼は事務所に願書を提出した。
Anh ấy đã nộp đơn xin vào văn phòng.
彼は東京銀行へ就職の願書を出した。
Anh ấy đã nộp đơn xin việc vào Ngân hàng Tokyo.
入学願書は直接学校の事務室に送って下さい。
Hãy gửi đơn xin nhập học trực tiếp đến văn phòng của trường.
事務局は私の願書を受け取っていないと電報で知らせてきた。
Văn phòng đã thông báo qua điện báo rằng họ chưa nhận được đơn đăng ký của tôi.