頬紅
[Giáp Hồng]
ほお紅 [Hồng]
頰紅 [Giáp Hồng]
ほお紅 [Hồng]
頰紅 [Giáp Hồng]
ほおべに
Danh từ chung
phấn má; má hồng
JP: ほお紅や口紅を差すだけで表情や笑顔がどんどん変わってくるんです。
VI: Chỉ cần tô son má và son môi, biểu cảm và nụ cười của bạn sẽ thay đổi đáng kể.