頬張る [Giáp Trương]

ほおばる
ほうばる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

nhồi má; nhét đầy miệng

JP: くちいっぱいにほおばっておしゃべりしていけません。

VI: Không được nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くち頬張ほおばったまましゃべるな。
Đừng nói chuyện khi miệng còn đang nhai.
おとこくち一杯いっぱいにケーキを頬張ほおばった。
Cậu bé đã nhồm nhoàm một miệng bánh kem đầy miệng.