革命的
[Cách Mệnh Đích]
かくめいてき
Tính từ đuôi na
cách mạng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最も急進的な革命家が革命の翌日には保守になる。
Những người cách mạng cực đoan nhất trở thành bảo thủ ngay ngày hôm sau cuộc cách mạng.
彼はその革命で積極的な役割をした。
Anh ấy đã đóng một vai trò tích cực trong cuộc cách mạng đó.