非情 [Phi Tình]
ひじょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

lạnh lùng; vô cảm

JP: これらのどく人々ひとびと非情ひじょう独裁どくさいしゃのなすがままになっていた。

VI: Những người đáng thương này đã trở thành nạn nhân của một kẻ độc tài tàn nhẫn.

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

vô tri; vô giác

Trái nghĩa: 有情

Hán tự

Phi không-; sai lầm; tiêu cực; bất công; phi-
Tình tình cảm