静岡
[Tĩnh Cương]
しずおか
Danh từ chung
Shizuoka (thành phố, tỉnh)
JP: 静岡で地震があったそうだ。
VI: Nghe nói đã có động đất ở Shizuoka.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
静岡県の県庁所在地は静岡市です。
Thủ phủ của tỉnh Shizuoka là thành phố Shizuoka.
私は静岡出身です。
Tôi đến từ Shizuoka.
静岡市の人口はどれくらいですか。
Dân số của thành phố Shizuoka là bao nhiêu?
静岡に来てから10年になります。
Đã 10 năm kể từ khi tôi đến Shizuoka.
静岡にはプラモデルメーカーがたくさんある。
Ở Shizuoka có rất nhiều nhà sản xuất mô hình.
こんどの日曜日に静岡のおじさんに会いに行く予定です。
Tôi dự định sẽ đi gặp chú ở Shizuoka vào chủ nhật tới.
静岡県は、太平洋に面する、日本の県の一つ。
Tỉnh Shizuoka là một trong những tỉnh của Nhật Bản, nằm giáp với Thái Bình Dương.
小学5年の息子が静岡から名古屋の小学校に転入しました。
Con trai học lớp 5 của tôi đã chuyển từ trường tiểu học ở Shizuoka đến trường tiểu học tại Nagoya.
静岡産のお茶と宇治産のお茶では何が違いますか。
Sự khác biệt giữa trà Shizuoka và trà Uji là gì?