青銅
[Thanh Đồng]
せいどう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
đồng
JP: 彼らは青銅で像を鋳造した。
VI: Họ đã đúc tượng bằng đồng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青銅は銅とすずから成り立っている。
Đồng là hợp kim của đồng và thiếc.
青銅器は主として銅と錫の合金で出来ている。
Đồ đồng thường được làm từ hợp kim của đồng và thiếc.
5円玉は黄銅、10円玉は青銅でできている。
Đồng 5 yên làm bằng đồng vàng, đồng 10 yên làm bằng đồng đỏ.