青白
[Thanh Bạch]
あおじろ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
xanh và trắng
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tái nhợt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
病気ですか。顔が青白いよ。
Bạn có bị bệnh không? Khuôn mặt bạn tái nhợt quá.
具合が悪いの?顔が青白いよ。
Cậu có ổn không? Mặt trắng bệch quá.
青白い彼の顔が興奮で赤らんだ。
Khuôn mặt tái nhợt của anh ấy đỏ lên vì phấn khích.
青白くて暗い顔をした人物だった。
Đó là một người có khuôn mặt tái nhợt và u ám.
月が青白い顔を雲間から見せ始めた。
Mặt trăng bắt đầu ló dạng từ sau mây với khuôn mặt xanh xao.
彼女はいつも青白い顔をしている。
Cô ấy luôn có khuôn mặt tái nhợt.
君は大変青白い顔をしている。
Cậu trông tái mét.
あの青白く光っている星がシリウスです。
Ngôi sao phát sáng màu xanh nhạt kia là Sirius.
彼の手は寒さで青白くなっていた。
Đôi tay anh ấy trắng bệch vì lạnh.
人々が夕方工場から出てきたとき、その顔は青白く、病気みたいでした。
Khi mọi người ra khỏi nhà máy vào buổi tối, gương mặt họ trắng bệch, trông như bệnh.