電話会社
[Điện Thoại Hội Xã]
でんわがいしゃ
Danh từ chung
công ty viễn thông
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会社へ電話してください。
Hãy gọi điện cho công ty.
明日の朝会社に電話してください。
Xin hãy gọi cho công ty vào sáng mai.
電話会社は先月私を解雇しました。
Công ty điện thoại đã sa thải tôi tháng trước.
空港に着くとすぐ彼は会社に電話をした。
Khi đến sân bay, anh ấy đã ngay lập tức gọi điện thoại cho công ty.
私が会社にいるときは電話をかけてこないでよ。
Đừng gọi điện cho tôi khi tôi đang ở công ty.
彼の会社に電話したが彼には連絡がとれなかった。
Tôi đã gọi điện cho công ty của anh ấy nhưng không thể liên lạc được với anh ấy.
上司は会社の電話で私用の電話をかけたといって私をひどく叱った。
Sếp đã mắng tôi thậm tệ vì đã sử dụng điện thoại công ty cho việc riêng.
会社に戻らず直帰することを上司に電話で伝えた。
Tôi đã thông báo qua điện thoại với sếp rằng tôi sẽ không quay trở lại công ty mà sẽ về thẳng nhà.
保険会社に連絡しますので、御名前と御住所と御電話番号を記録させていただけますか。
Tôi sẽ liên hệ với công ty bảo hiểm, bạn có thể cho tôi biết tên, địa chỉ và số điện thoại của bạn được không?