雲
[Vân]
くも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
mây
JP: 雲がだんだん黒くなっています。
VI: Mây dần chuyển sang màu đen.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雲が月を過った。
Mây đã qua mặt trăng.
山の上に雲が見えた。
Có mây xuất hiện trên đỉnh núi.
雲一つ見えなかった。
Trời không có một gợn mây.
雲は水蒸気のかたまりである。
Mây là những khối hơi nước.
今日は雲がなかった。
Hôm nay trời không có mây.
雲は蒸気の固まりである。
Mây là những đám hơi nước đông đặc.
昨日より雲が多いな。
Hôm nay có nhiều mây hơn hôm qua.
空に雲が現れた。
Mây xuất hiện trên bầu trời.
雲が太陽を隠した。
Mây đã che khuất mặt trời.
空には雲がない。
Trên bầu trời không có mây.