雨後の筍
[Vũ Hậu Duẩn]
雨後の竹の子 [Vũ Hậu Trúc Tử]
雨後のタケノコ [Vũ Hậu]
雨後のたけのこ [Vũ Hậu]
雨後の竹の子 [Vũ Hậu Trúc Tử]
雨後のタケノコ [Vũ Hậu]
雨後のたけのこ [Vũ Hậu]
うごのたけのこ
– 雨後のタケノコ
うごのタケノコ
– 雨後のタケノコ
Cụm từ, thành ngữ
những thứ tương tự xuất hiện liên tiếp
măng mọc sau mưa
JP: 都心では高層ビルが雨後のたけのこのように増えている。
VI: Ở trung tâm thành phố, các tòa nhà cao tầng mọc lên như nấm sau mưa.