雑然 [Tạp Nhiên]
ざつぜん

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

không gọn gàng (phòng, đống, v.v.); lộn xộn; bừa bộn; hỗn loạn (lối sống, bầu không khí, v.v.)

JP: おとうと部屋へやはいつも雑然ざつぜんとしている。

VI: Phòng của em trai tôi luôn lộn xộn.

Hán tự

Tạp tạp
Nhiên loại; vậy; nếu vậy; trong trường hợp đó; ừ

Từ liên quan đến 雑然