雀斑
[Tước Ban]
蕎麦滓 [Kiều Mạch Chỉ]
蕎麦滓 [Kiều Mạch Chỉ]
そばかす
ソバカス
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tàn nhang
JP: 家では赤味がかった髪とそばかすのせいで、母が侮蔑を込めて「にんじん」と名付け、皆にもそう呼ばせています。
VI: Tại nhà, vì mái tóc đỏ và những nốt tàn nhang, mẹ tôi đã khinh thường đặt cho tôi biệt danh "Cà rốt" và bắt mọi người cũng gọi tôi như vậy.
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
📝 nghĩa gốc
vỏ kiều mạch
🔗 蕎麦殻