雀
[Tước]
すずめ
スズメ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
chim sẻ
JP: スズメの鳴き声一つしなかった。
VI: Không nghe thấy tiếng chim sẻ nào cả.
Danh từ chung
người nói nhiều
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雀は動作が非常にすばしこい。
Chim sẻ rất nhanh nhẹn.
ここの給料は、雀の涙程度よ。
Lương ở đây chẳng là bao.
雀の涙ほどの給料では何の役にも立たない。
Mức lương chỉ bằng giọt nước mắt của con chim sẻ thì chẳng thể giúp ích được gì.
窓の外から聞こえてきた雀のチュンチュンという鳴き声で、夜が明けたことを知った。
Tôi biết rằng bình minh đã đến khi nghe thấy tiếng chim sẻ ríu rít bên ngoài cửa sổ.