陽性
[Dương Tính]
ようせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
dương tính
JP: ツベルクリン反応は陽性でした。
VI: Phản ứng tuberculin là dương tính.
Trái nghĩa: 陰性
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
lạc quan
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ツベルクリン反応は疑陽性でした。
Phản ứng tuberculin là dương tính giả.
トムに新型コロナの陽性反応が出た。
Tom đã có kết quả dương tính với COVID-19.
トムね、コロナで陽性反応が出たんだよ。
Tom à, anh ấy đã có kết quả dương tính với COVID-19 đấy.