院内
[Viện Nội]
いんない
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trong Quốc hội
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trong bệnh viện
JP: 「あ、は、はい・・・ごめん、玲姉」「コラ。幾ら親戚とはいえ、私は先輩医師よ?院内ではちゃんとケジメをつけなさい」
VI: "À, vâng... xin lỗi chị Reika." - "Này, dù là họ hàng thì tôi cũng là bác sĩ cấp cao hơn đấy nhé? Trong bệnh viện phải rõ ràng phân biệt."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
院内はうるさすぎ。
Trong bệnh viện ồn quá.
病院は院内感染を防ぐため、感染患者を隔離した。
Để đề phòng lây nhiễm chéo trong bệnh viện, bệnh viện đã cách ly những bệnh nhân bị nhiễm bệnh.