阿耨多羅三藐三菩提 [A Nậu Đa La Tam Miểu Tam Bồ Đề]
あのくたらさんみゃくさんぼだい

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

vô thượng chánh đẳng chánh giác

Hán tự

A châu Phi; nịnh; góc; ngách; hốc
Nậu cuốc
Đa nhiều; thường xuyên; nhiều
La lụa mỏng; sắp xếp
Tam ba
Miểu xem nhẹ; xa xôi; đẹp
Bồ loại cỏ; cây thiêng
Đề đề xuất; mang theo; mang theo tay