防犯 [Phòng Phạm]
ぼうはん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

phòng chống tội phạm

Danh từ dùng như tiền tố

an ninh (thiết bị, camera, v.v.)

🔗 防犯カメラ・ぼうはんカメラ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

防犯ぼうはんカメラの映像えいぞうをよくたらひとがいた。
Khi xem kỹ lại hình ảnh từ camera an ninh thì thấy có người.
防犯ぼうはんのためにとう下校げこうは、名札なふだはずしてください。
Vì lý do an ninh, xin hãy tháo tên khi đi học.
まずは防犯ぼうはん意識いしきをしっかりちましょう! かけるまえには戸締とじまりを!
Hãy ý thức về an ninh! Nhớ khóa cửa trước khi ra ngoài nhé!

Hán tự

Phòng ngăn chặn; bảo vệ; bảo vệ; chống lại
Phạm tội phạm; tội lỗi; vi phạm