長男 [Trường Nam]
ちょうなん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

con trai lớn; con trai đầu lòng

JP: かれわたし長男ちょうなんなづけおやであった。

VI: Anh ấy là người đỡ đầu cho con trai cả của tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ長男ちょうなんです。
Anh ấy là con trai cả.
長男ちょうなん名前なまえはトムです。
Tên của con trai cả là Tom.
トムは長男ちょうなんです。
Tom là con trai cả trong nhà chúng tôi.
長男ちょうなんはおいくつですか?
Con trai lớn của bạn bao nhiêu tuổi?
長男ちょうなん名前なまえはおじさんの名前なまえからりました。
Tên của con trai cả được đặt theo tên của chú.
国王こくおう長男ちょうなんは、王座おうざ後継こうけいしゃである。
Con trai cả của vua là người kế vị ngai vàng.
長男ちょうなんがすべての財産ざいさん相続そうぞくした。
Con trai cả đã thừa kế toàn bộ tài sản.
その土地とち長男ちょうなんあたえられた。
Mảnh đất đó đã được trao cho con trai cả.
長男ちょうなん名前なまえは、おじいちゃんの名前なまえをとってつけたのよ。
Tên của cậu cả được đặt theo tên của ông nội.
去年きょねんなつにようやくわたし長男ちょうなんおよげるようになった。
Mùa hè năm ngoái cuối cùng con trai lớn của tôi đã biết bơi.

Hán tự

Trường dài; lãnh đạo; cấp trên; cao cấp
Nam nam