鏗然 [Khanh Nhiên]
こうぜん

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

phát ra âm thanh cao (nhạc cụ, kim loại, đá)

Hán tự

Khanh tiếng kêu leng keng
Nhiên loại; vậy; nếu vậy; trong trường hợp đó; ừ