鍍金 [Độ Kim]
滅金 [Diệt Kim]
メッキ
めっき

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mạ (crôm, vàng, bạc, v.v.); phủ; dát vàng

JP: このてついたはすずでメッキしてある。

VI: Tấm sắt này được mạ bằng thiếc.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

giả vờ; giả tạo; mô phỏng

JP: かれもとうとうメッキがはがれた。

VI: Cuối cùng thì bộ mặt thật của anh ấy cũng lộ rõ.

Hán tự

Độ mạ; mạ vàng
Kim vàng