錬金術 [Luyện Kim Thuật]
れんきんじゅつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

thuật giả kim

JP:西遊せいゆう」のなかには錬金術れんきんじゅつはなし数多かずおお登場とうじょうします。

VI: Trong "Tây Du Ký", có rất nhiều câu chuyện về luyện kim.

Danh từ chung

cách kiếm tiền

JP: 現代げんだい日本にほん錬金術れんきんじゅつといえば、比喩ひゆてきにしか使つかわれない。モラルや羞恥心しゅうちしん無縁むえん政治せいじ宗教しゅうきょうが、不正ふせい手段しゅだんでカネもうけをするときに。

VI: Ngày nay ở Nhật Bản, thuật ngữ "giả kim thuật" chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính trị gia và tôn giáo gia không liên quan đến đạo đức hoặc xấu hổ, kiếm tiền bằng phương pháp bất chính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし錬金術れんきんじゅつです。
Tôi là một nhà giả kim.
ファウスト博士はかせは、錬金術れんきんじゅつ精通せいつうしていた。
Tiến sĩ Faust am hiểu về giả kim thuật.
アイザック・ニュートンは近代きんだい科学かがくとたびたびわれるが、かれ晩年ばんねんはもっぱら錬金術れんきんじゅつ研究けんきゅうしていた。
Isaac Newton thường xuyên được gọi là (coi là) cha đẻ của nền khoa học hiện đại, nhưng những năm tháng cuối đời ông lại được dành hết để nghiên cứu về thuật giả kim.

Hán tự

Luyện tôi luyện; tinh luyện; rèn luyện; mài giũa
Kim vàng
Thuật kỹ thuật; thủ thuật