錆
[Thương]
錆び [Thương]
銹 [Tú]
鏽 [Tú]
錆び [Thương]
銹 [Tú]
鏽 [Tú]
さび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
gỉ sét
JP: この車は錆に強い。
VI: Chiếc xe này chống gỉ tốt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君の身から出た錆だ。
Quả báo tự gây ra.
この金属は錆とは無縁です。
Kim loại này không bị ăn mòn.
彼はやすりで錆を落とした。
Anh ấy đã dùng giũa để loại bỏ gỉ sét.
文句を言うなよ。身から出た錆だぞ。
Đừng than vãn. Đấy là quả báo của chính bạn đấy.
錆が金属の部分を少しずつ侵食している。
Gỉ sét đang từng chút một xâm thực các bộ phận kim loại.
ほら、錆で金属がどんどん腐食しているよ。
Kìa, kim loại đang bị ăn mòn nhanh chóng vì gỉ sét.
その部屋で古びた錆だらけの鍵を見つけました。
Tôi đã tìm thấy một chiếc chìa khóa cũ rỉ sét trong căn phòng đó.
そのはしごは埃と錆で覆われていた。
Cái thang đó bị phủ đầy bụi và gỉ.
錆が鉄を虫食むのと同様に心配は心を虫食む。
Lo lắng ăn mòn tâm hồn như gỉ ăn mòn sắt.