[Beng]
びょう

Danh từ chung

đinh tán; đinh ghim; đinh mũ

JP: かれ掲示板けいじばんにそのビラをびょうでめた。

VI: Anh ấy đã dùng đinh ghim tờ rơi lên bảng thông báo.

Hán tự

Beng đinh tán; đinh ghim; đinh ghim; (kokuji)