[Đồng]
赤金 [Xích Kim]
どう – 銅
あか – 銅
あかがね
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

đồng (Cu)

JP: どうはよく電気でんきとおす。

VI: Đồng là chất dẫn điện tốt.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

đồng (huy chương)

🔗 銅メダル

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうぎん金属きんぞくである。
Đồng và bạc đều là kim loại.
どう原子げんし番号ばんごうは29です。
Số hiệu nguyên tử của đồng là 29.
どう電気でんきをよくつたえる。
Đồng dẫn điện tốt.
電線でんせんどうでできている。
Dây điện được làm bằng đồng.
黄銅こうどうどう亜鉛あえん合金ごうきんである。
Đồng thau là hợp kim của đồng và kẽm.
真鍮しんちゅうどう亜鉛あえん合金ごうきんである。
Đồng là hợp kim của đồng và kẽm.
青銅せいどうどうとすずからっている。
Đồng là hợp kim của đồng và thiếc.
青銅器せいどうきしゅとしてどうすず合金ごうきん出来できている。
Đồ đồng thường được làm từ hợp kim của đồng và thiếc.

Hán tự

Đồng đồng
Xích đỏ
Kim vàng